ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ ỨNG HÒE | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: 218 /QĐ-UBND | Ứng Hòe, ngày 10 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công khai Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND xã
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ ỨNG HÒE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3373/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Hải Dương về việc công bố danh mục thủ tục hành thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức 4 trên Cổng dịch vụ công tỉnh Hải Dương;
Theo đề nghị của công chức Văn phòng – Thống kê xã.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công khai và phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND xã trên Cổng dịch vụ công tỉnh Hải Dương, cụ thể:
Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận trực tuyến mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND xã: 17 thủ tục (chi tiết, có phụ lục đính kèm)
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. UBND xã có trách nhiệm niêm yết, công khai tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, trang thông tin điện tử xã, hướng dẫn, tuyên truyền đến người dân, doanh nghiệp biết, thực hiện các dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 được công khai tại Điều 1 Quyết định này bảo đảm số lượng giao dịch phát sinh hồ sơ trực tuyến đạt tỷ lệ theo chỉ tiêu được giao.
2. Cán bộ công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xã có trách nhiệm phối hợp thường xuyên rà soát thủ tục hành chính, quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, báo cáo kết quả rà soát TTHC và phương án đơn giản hoá TTHC theo quy định.
Điều 3. Văn phòng HĐND&UBND xã, và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Văn phòng HĐND&UBND huyện; - Lãnh đạo UBND xã; - Trang thông tin điện tử xã Ứng Hòe; - Lưu: VT.. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ CHỦ TỊCH (đã ký) Bùi Khắc Chung |
Phụ lục
Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND xã trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Hải Dương
(Kèm theo Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 10 /12/2021
của Chủ tịch UBND xã Ứng Hòe)
C. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CẤP XÃ
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công |
1 | 2.000942.000.00.00.H23 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
2 | 2.000908.000.00.00.H23 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
3 | 2.000635.000.00.00.H23 | Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch |
4 | 1.008902.000.00.00.H23 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
5 | 1.008902.000.00.00.H23 | Thủ tục Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
6 | 1.003622.000.00.00.H23 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội |
7 | 2.000509.000.00.00.H23 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
8 | 1.001167.000.00.00.H23 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng,tổ chức tôn giáo,tổ chức tôn giáo trực thuộc |
9 | 1.001156.000.00.00.H23 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
10 | 1.001109.000.00.00.H23 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
11 | 1.001098.000.00.00.H23 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
12 | 1.001085.000.00.00.H23 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
13 | 1.001078.000.00.00.H23 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
14 | 1.001028.000.00.00.H23 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín |
15 | 1.003596.000.00.00.H23 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa |
16 | 1.001758.000.00.00.H23 | Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
17 | 1.001753.000.00.00.H23 | Thủ tục Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |